TP. HCM
Hội đồng nhân dân | 94 đại biểu | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tên cũ | Gia Định, Sài Gòn–Gia Định | ||||
Biển số xe | 41, 50 → 59 | ||||
Mã địa lý | VN-SG | ||||
Website | www.hochiminhcity.gov.vn | ||||
Tổng cộng | 8.993.082 người | ||||
Thành lập |
|
||||
Bí thư Thành ủy | Nguyễn Văn Nên | ||||
Chủ tịch UBMTTQ | Tô Thị Bích Châu | ||||
Viện trưởng VKSND | Đỗ Mạnh Bổng | ||||
GRDP | 1.298.791 tỉ đồng (56,47 tỉ USD) | ||||
Mã hành chính | 79[4] | ||||
Thành thị | 7.127.364 người (79,25%) | ||||
Phân chia hành chính | 16 quận, 1 thành phố, 5 huyện | ||||
Trụ sở UBND | 86 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1 | ||||
Loại đô thị | Loại đặc biệt | ||||
Đại biểu quốc hội | 30 đại biểu | ||||
Chủ tịch HĐND | Nguyễn Thị Lệ | ||||
Nông thôn | 1.865.718 người (20,75%) | ||||
Biệt danh | Thời Pháp thuộc: Hòn ngọc Viễn Đông Paris phương Đông[1] Hiện nay: Sài Gòn Sài thành Thành phố mang tên Bác |
||||
Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh Vị trí Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam |
|
||||
Mã bưu chính | 70xxxx-76xxxx | ||||
Diện tích | 2.061,2 km2 (795,83 sq mi) |
||||
Quận trung tâm | Quận 1 | ||||
Mật độ | 4.292 người/km2[2] | ||||
GRDP đầu người | 146,2 triệu đồng (6.328 USD) | ||||
Vùng | Đông Nam Bộ (địa lý) Vùng đô thị Thành phố Hồ Chí Minh (đô thị) |
||||
Tên khác | Sài Gòn | ||||
Chủ tịch UBND | Phan Văn Mãi | ||||
Chánh án TAND | Lê Thanh Phong | ||||
Dân tộc | Kinh, Hoa, Khmer,...[lower-alpha 1] | ||||
Mã điện thoại | 28 |